Mục lục của Văn phạm Anh văn

Sưu tầm và Tác giả: Nguyễn Quân

Chủ Nhật, 12 tháng 2, 2017



Người đăng: BSCKII Nguyễn Quân vào lúc 02:38 Không có nhận xét nào:
Gửi email bài đăng nàyBlogThis!Chia sẻ lên XChia sẻ lên FacebookChia sẻ lên Pinterest
Trang chủ
Đăng ký: Bài đăng (Atom)
  • Trở về Bộ Sách Anh văn
  • Bài 01 - Danh từ (Noun) là gì
  • Bài 02 - Các loại Danh từ
  • Bài 03 - Danh từ và cách thành lập Danh từ
  • Bài 04 - Cách thành lập Danh từ số nhiều (Tiếp theo)
  • Bài 05 - Danh từ tập hợp
  • Bài 06 - Danh từ đếm được
  • Bài 07 - Danh từ không đếm được
  • Bài 08 - Danh từ vừa đếm được và vừa không đếm được
  • Bài 09 - Mạo từ không xác định (The Indefinite Article)
  • Bài 10 - Mạo từ xác định (The Definite Article)
  • Bài 11 - Danh từ Ghép
  • Bài 12 - Danh từ Ghép (Tiếp theo)
  • Bài 13 - Cách nhấn âm khi đọc Danh từ Ghép
  • Bài 14 - Từ Hạn định (Determiners) và cách dùng
  • Bài 15 - Đại từ (Pronoun)
  • Bài 16 - Đại từ Chỉ định (Demonstrative Pronouns)
  • Bài 17 - Đại từ Nghi vấn (Interrogative Pronouns)
  • Bài 18 - Đại từ Quan hệ (Relative Pronouns)
  • Bài 19 - Mệnh đề Quan hệ Xác định (Defining Relative Clause)
  • Bài 20 - Mệnh đề Quan hệ không xác định (Non-Defining Relative Clause)
  • Bài 21 - Cách dùng Đại từ Quan hệ THAT
  • Bài 22 - Cách dùng "WHERE - WHEN - WHY" trong Mệnh đề Quan hệ
  • Bài 23 - Giời từ và Mệnh đề Quan hệ (Preposition and Relative Clause)
  • Bài 24 - Rút gọn Mệnh đề Quan hệ
  • Bài 25 - Đại từ Bất định (Indefinite Pronouns)
  • Bài 26 - Các Đại từ Tương hỗ (Reciprocal Pronouns)
  • Bài 27 - Tính từ (Adjectives)
  • Bài 28 - Trạng từ (Adverbs)
  • Bài 29 - Trạng từ chỉ Cách thức (Adverbs For Manner 1)
  • Bài 30 - Trạng từ chỉ Cách thức 2 (Adverbs For Manner 2)
  • Bài 31 - Các Trạng từ biến đổi từ Tính từ
  • Bài 32 - Trạng từ chỉ Nơi chốn (Adverbs of Place)
  • Bài 33 - Trạng từ chỉ sự thường xuyên tuyệt đối (Adverbs of Definite Frequency)
  • Bài 34 - Trạng từ chỉ sự thường xuyên tương đối (Adverbs of Indefinite Frequency)
  • Bài 35 - Trạng từ chỉ thời gian - Phần 1 (Adverbs of Time)
  • Bài 36 - Trạng từ chỉ thời gian - Phần 2 (Adverbs of Time)
  • Bài 37 - Trạng từ chỉ thời gian - Phần 3 (Adverbs of Time)
  • Bài 38 - Trạng từ chỉ thời gian - Phần 4 (Adverbs of Time)
  • Bài 39 - Thứ tự các Trạng từ chỉ thời gian (Order of Adverbs of Time)
  • Bài 40 - Trạng từ chỉ mức độ hay số lượng (Adverbs of Degree or Quantity)
  • Bài 41 - Trạng từ chỉ mức độ hay số lượng - Phần 2 (Adverbs of Degree or Quantity)
  • Bài 42 - Trạng từ chỉ Mức độ hay Số lượng - Phần 3 (Adverbs of Degre or Quantity)
  • Bài 43 - Trạng từ chỉ Nguyên nhân (Adverbs of Cause)
  • Bài 44 - Trạng từ chỉ sự Liên kết (Conjunctive Adverbs)
  • Bài 45 - Thứ tự của các Trạng từ (Order of Adverbs)
  • Bài 46 - Phép Đảo ngữ - Phần 1 (Inversion)
  • Bài 47 - Phép Đảo Ngữ - Phần 2 (Inversion)
  • Bài 48 - Phép Đảo ngữ - Phần 3 - Inversion
  • Bài 49 - Phép Đảo Ngữ - Phần 4 - Inversion
  • Bài 50 - Phép Đảo Ngữ - Phần 5 - Inversion
  • Bài 51 - So sánh Bằng với Tính từ và Trạng từ (Equal Comparisons with Adjectives and Adverbs)
  • Bài 52 - So sánh hơn + Tính từ/Trạng từ ngắn (Unequal Comparisons + Short ADJ/ADV)
  • Bài 53 - So sánh hơn với Tính từ/Trạng từ dài (Unequal Comparisons with Long Adjective/Adverbs)
  • Bài 54 - So sánh nhất với Tính từ và Trạng từ (Superlative with Adjectives and Adverbs)
  • Bài 55 - So sánh gấp nhiều lần và So sánh kép (Multiple Number Comparatives and Double Comparatives)
  • Bài 56 - So sánh bằng đối với Danh từ (Equal Comparisons with Nouns)
  • Bài 57 - So sánh Bằng đối với Danh từ đếm được (Equal Comparisons with Countable Nouns)
  • Bài 58 - So sánh Bằng đối với Danh từ không đếm được (Equal Comparisons with Uncountable Nouns)
  • Bài 59 - Sở Hữu cách của Danh từ
  • Bài 60 - Sở Hữu cách của Danh từ (Tiếp theo)
  • Bài 61 - Động từ (Verbs)
  • Bài 62 - Trợ Động từ Khiếm khuyết (Modal Verbs)
  • Bài 63 - Giới từ (Prepositions)
  • Bài 64 - Cụm Giới từ (Prepositional Phrase)
  • Bài 65 - Giới từ chỉ Thời gian (Prepositions of Time)
  • Bài 66 - Giới từ chỉ Nơi chốn (Prepositions of Place)
  • Bài 67 - Giới từ chỉ Nơi chốn - Tiếp theo (Prepositions of Place)
  • Bài 68 - Giới từ chỉ Vị trí - Phần 1 (Prepositions of Position)
  • Bài 69 - Giới từ chỉ Vị trí - Phần 2 (Preopositions of Position)
  • Bài 70 - Giới từ chỉ Phương hướng dạng Đơn - Phần 1
  • Bài 71 - Giới từ chỉ Phương hướng dạng Đơn - Phần 2
  • Bài 72 - Một số Giới từ kép chỉ Phương hướng/Sự chuyển động khác
  • Bài 73 - Giới từ chỉ Phương hướng/Sụ chuyển động "ONTO, INTO"
  • Bài 74 - Giới từ và Trạng từ chỉ Vị trí
  • Bài 75 - Giới từ và Trạng từ chỉ Phương hướng
  • Bài 76 - Liên từ (Conjunctions)
  • Bài 77 - Liên từ kết hợp (Coordinating Conjunctions)
  • Bài 78 - Liên từ Phụ thuộc (Subordinating Conjunctions)
  • Bài 79 - Các thành phần của một câu (The Parts of a Sentence)
  • Bài 80 - Các thành phần của một câu (The Parts of a Sentence)
  • Bài 81- Túc từ trực tiếp (Direct Objects)
  • Bai 82 - Túc từ Gián tiếp (Indirect Objects)
  • Bài 83 - Bổ ngữ chủ từ (Subject Complent) và Động từ kết nối (Linking Verbs)
  • Bài 84 - Bổ ngữ túc từ (Object Complements)
  • Bài 85 - Cụm từ (Phrases and Noun Phrase)
  • Bài 86 - Ngữ Danh từ - Phần 1 (A Noun Phrase - Part 1)
  • Bài 87 - Ngữ Danh từ - Phần 2 (A Noun Phrase - Part 2)
  • Bài 88 - Các chức năng của Cụm Danh từ - Phần 1(Function of a Noun Phrase)
  • Bài 89 - Các chức năng của Cum Danh từ - Phần 2 (Function of a Noun Phrase - Part 2)
  • Bài 90 - Ngữ Tính từ và Ngữ Trạng từ (Adjective Phrases and Adverbial Phrases)

Số lượt xem:

  • Giới thiệu Bản thân
  • Bài 91 - Ngữ Động từ (Verb Phrase)
  • Bài 92 - Các loại câu (Types of Sentences)
  • Bài 93 - Chức năng của câu
  • Bài 94 - Thì Hiện tại đơn
  • Bài 95 - Cách thêm S,ES vào Động từ dùng với Đại từ làm Chủ từ
  • Bài 96 - Thì Hiện tại tiếp diễn
  • Bài 97 - Cách thành lập thì Quá khứ đơn
  • Bài 98- Cách dùng thì Quá khứ đơn (Use of Simple Past tense)
  • Bài 99 - Cách thêm ED sau các Động từ co quy tắc
  • Bài 100 - Thì Quá khứ tiếp diễn
  • Bài 101- Thì Quá khứ tiếp diễn (Tiếp theo)
  • Bài 102 - Thì Quá khứ tiếp diễn (Tiếp theo)
  • Bài 103 - Thì Hiện tại hooàn thành (Present Perfect)
  • Bài 104 - Thì Hiện tại hoàn thành (Tiếp theo)
  • Bài 105 - Thì Hiện tại hoàn thành (Tiếp theo)
  • Bài 106 - Thì Hiện tại hoàn thành (Tiếp theo)
  • Bài 107 - THì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous)
  • Bài 108 - THì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Tiếp theo)
  • Bài 109 - Thì Quá khứ hoàn thành (Past Perfect)
  • Bài 110 - Thì Quá khứ hoàn thành (Tiếp theo)
  • Bài 111 - Thì Quá khứ hoàn thành (Tiếp theo)
  • Bài 112 - Thì Tương lai đơn (Simple Future)
  • Bài 113 - Thì Tương lai đơn (Tiếp theo)
  • Bài 114 - Thì Tương lai đơn (Tiếp theo)
  • Bài 115 - Thỉ Tương lai tiếp diễn
  • Bài 116 - Thì Tương lai tiếp diễn (Tiếp theo)
  • Bài 117 - Thì Tương lai hoàn thành (Future Perfect)
  • Bài 118 - Thì Tương lai tiếp diễn (Tiếp theo)
  • Bài 119 - Câu Điều kiện loại 1 (If Clause type 1)
  • Bài 120 - Câu Điều kiện loại 2 (If Clause Type 2)
  • Bài 121 - Câu Điều kiện loại 3 (If Clause Type 3)
  • Bài 122 - Câu Chủ động (Active Sentences)
  • Bài 123 - Câu Bị động (Passive Sentences)
  • Bài 124 - Câu Bị động (Tiếp theo)
  • Bài 125 - Câu Bị động (Tiếp theo)
  • Bài 126 - Câu Bị động (Tiếp theo)
  • Bài 127 - Lời Nói Trực tiếp/Gián tiếp (Direct/Indirect Speech)
  • Bài 128 - Lời Nói Gián tiếp (Tiếp theo)
  • Bài 129 - Lời Nói Gián tiếp (Tiếp theo)
  • Bài 130 - Câu Nói Gián tiếp (Tiếp theo)
  • Bài 131 - Lời Nói Gián tiếp (Tiếp theo)
  • Bài 132 - Lời Nói Gián tiếp (Indirect Speech)
  • Bài 133 - Lời Nói Gián tiếp (Indirect Speech)
  • Bài 134 - Lời Nói Gián tiếp (Indirect Speech)
  • Bài 135 - Lời Nói Gián tiếp (Indirect Speech)
  • Bài 136 - Lời Nói Gián tiếp (Indirect Speech)
  • Bài 137 - Lời Nói Gián tiếp (Indirect Speech)
  • Bài 138 - Mệnh Đề (Clauses)
  • Bài 139 - Mệnh đề Phụ thuộc (Dependent Clauses)
  • Bài 140 - Mệnh Đề Danh từ (Noun Clause)
  • Bài 141 - Mệnh Đề Danh từ (Noun Clause)
  • Bài 142 - Mệnh Đề Trạng Ngữ (Adverb Clauses)
  • Bài 143 - Mệnh Đề chỉ Nguyên nhân
  • Bài 144 - Mệnh Đề Trạng ngữ chỉ Nguyên nhân
  • Bài 145 - Mệnh Đề Trạng ngữ chỉ Kết quả
  • Bài 146 - Mệnh Đề Trạng ngữ chỉ sự Nhượng bộ
  • Bài 147 - mệnh Đề Trạng ngữ chỉ Thời gian
  • Bài 148 - Mệnh Đề Tính ngữ
  • Bài 149 - Mệnh Đề Tính ngữ (tiếp theo)
  • Bài 150 - Sự gấp đôi phụ âm
  • Bài 151 - Sự lược bỏ nguyên âm "E"
  • Bài 152 - Sự Lược bỏ nguyên âm "E", "Y" và hậu tố "FULL"
  • Bài 153 - Lots of va a Lot of
  • Bài 154 - Many và Much
  • Bài 155 - (A) Little và (A) Few
  • Bài 156 - Some và Any
  • Bài 157 - Danh Động từ (Gerunds)
  • Bài 158 - Danh Động từ (Gerunds) Tiếp theo
  • Bài 159 - Danh Động từ (Gerunds - Tiếp theo)
  • Bài 160 - Động từ Nguyên mẫu có "TO" (Infinitives)
  • Bài 161 - Động từ nguyên mẫu có "TO" (Infinitives - Tiếp theo)
  • Bài 162 - Infinitives
  • Bài 163 - Infinitives (Tiếp theo)
  • Bài 164 - Infinitives (Tiếp theo)
  • Bài 165 - Infinitives and Gerunds
  • Bài 166 - Động từ nguyên mẫu có "TO" và Danh Động từ (Tiếp theo ) - Infinitives and Gerunds
  • Bài 167 - Infinitives và Gerunds (tiếp theo)
  • Bài 168 - Danh Động từ và Động từ nguyên mẫu không "TO" (Gerunds and Bare Infinitives)
  • Bài 169 - Giả định Bàng thái cách (The Subjunctive)
  • Bài 170 - Hiện tại Giả định (Present Subjunctive)
  • Bài 171 - Hiện tại Giả định (Tiếp theo) - Present Sunjunctive
  • Bài 172 - Hiện tại Giả định (Tiếp theo) - Present Subjumctive
  • Bài 173 - Hiện tại Giả định (tiếp theo) - Present Subjunctive
  • Bài 174 - Quá khứ Giả định (Past Subjunctive)
  • Bài 175 - Quá khứ Giả định (Tiếp theo) - Past Subjunctive
  • Bài 176 - Câu hỏi Hùng biện (Rhetorical Questions)
  • Bài 177 - Động từ nguyên mẫu không "TO" (The Bare Infinitives)
  • Bài 178 - Changing an Imperative Sentence in the Actice voice to Passive
  • Bài 179 - Cách dùng đặc biệt của một số Trạng từ (Special Use of some Adverbs)
  • Bài 180 Until và Till
THƯ VIỆN SỐ HÓA - BỆNH VIỆN ĐA KHOA TRUNG TÂM TIỀN GIANG
Giới thiệu Văn Phạm Anh Văn
Thực hiện bởi BS CKII Nguyễn Văn Quân